TỔNG MỤC LỤC NĂM 2020
TT |
Tên Tác giả - Tên Bài báo |
Số TC |
Trang |
|
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|
|
1 |
Lê Thanh Hải Hà, Hoàng Đình Hòa, Lê Văn Trịnh, Nguyễn Thị Như Quỳnh – Hiệu quả phòng trừ sâu khoang của chế phẩm NPV phát triển từ tế bào nhân nuôi Efficacy of NPV Produced by Insect Cultured – Cell Infection for Controlling Insect Pect of Spodoptera litura |
1 |
3 |
2 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh, Nguyễn Tiến Thắng - Ảnh hưởng của Vi nhũ Chitosan Dầu Neem đến sâu khoang hại rau (Spodoptera litura) trong phòng thí nghiệm Effect of Chitosan-Neem Oil Microemulsion on Cutworm Larvae (Spodoptera litura) in Laboratory |
1 |
8 |
3 |
Mai Văn Quân, Ngô Quang Huy, Lê Quang Mẫn, Nguyễn Văn Liêm, Trịnh Xuân Hoạt – Nấm Colletotrichum acutatum gây bệnh thán thư trên cây sâm Ngọc linh tại tỉnh Kon Tum Identification of Colletotrichum acutatum Causing Anthracnose Disease on Vietnamese Ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in Kon Tum |
1 |
14 |
4 |
Trần Mạnh Báo, Đặng Cao Cường, Trần Thị Tiệc, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Văn Hoan – Kết quả chuyển Gen Xa7 kháng bệnh bạc lá vào giống lúa TBR225 Introgression of Xa7 for Bacterial Blight Resistance to Conventional Rice Variety TBR225 |
1 |
20 |
5 |
Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Văn Chính, Phạm Mỹ Liên – Bệnh phấn trắng (Podosphaera leucotricha) hại quả táo ta và hiệu lực phòng trừ bệnh của một số loại thuốc hóa học tại tỉnh Ninh Thuận Powdery Mildew (Podosphaera leucotricha) on Ber Fruit and Disease Prevention Effect of Some Fungicides in Ninh Thuan Province |
1 |
30 |
6 |
Lê Đắc Thủy, Bùi Văn Kịp, Nguyễn Hoàng Sơn, Lưu Thị Hằng & Lê Mai Nhất – Sự gây hại của tuyến trùng sần rễ Meloidogyne spp. trên cây cải bắp và hiệu quả quản lý tuyến trùng sần rễ Meloidogyne spp bằng thuốc Velum Prime 400SC (Fluopyram 400g/l) tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam Damage of The Roots Meloidogyne spp on Cabbage and Effcacy of Velum Prime 400SC (Fluopyram 400g/l) on Meloidogyne spp in Some Northern Provinces of Viet Nam |
1 |
36 |
7 |
Mai Văn Quân, Nguyễn Tiến Quân, Nguyễn Trần Bình, Đỗ Đức Hạnh, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Liêm & Trịnh Xuân Hoạt – Diễn biến mật độ và một số yếu tố ảnh hưởng đến sự gia tăng quần thể sâu đục thân mía bố vạch đầu nâu (Chilo tumidicostalis Hampson) tại Tây Ninh năm 2017 – 2018 Density Fluctuations and Some Factors Influenced on Dynamic Population of Stem Borer Pest of Sugarcane Chilo tumidicostalis (Hampson) in Tay Ninh Province in 2017 - 2018 |
1 |
43 |
8 |
Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Hoàng Quỳnh Nga, Ngô Quang Huy, Nguyễn Thành Chung, Vũ Văn Long, Lê Quang Mẫn, Nguyễn Mạnh Hùng – Một số kết quả phòng chống bệnh thán thư hại sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha and Grushv.) tại Tu Mơ Rông, Kon Tum Control of Anthracnose Diseases of Vietnamese Ginseng (Panax vietnamensis Ha and Grushv.) in Tumorong, Kon Tum Province |
2 |
3 |
9 |
Nguyễn Lê Thanh Mai, Trần Thị Thu Thủy và Lê Minh Tường – Bước đầu nghiên cứu vi khuẩn Dickeya chrysanthemi (Erwinia chrysanthemi) gây bệnh thối nhũn củ khoai lang tại huyện Bình Tân Tỉnh Vĩnh Long Fist Report of Bacteria Causing Bacterial Soft Rot Disease on Sweet Potato in Binh Tan District, Vinh Long Province |
2 |
10 |
10 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Vũ Duy Minh, Đỗ Duy Hưng, Ngô Thị Thanh Hường, Nguyễn Nam Dương, Phạm Thị Dung, Hà Viết Cường – Nghiên cứu phát triển kháng nguyên OmpA tái tổ hợp của vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây bệnh vàng lá Greening trên cây ăn quả có múi ở Việt Nam |
2 |
16 |
11
|
Mai Thành Luân, Nguyễn Thị Mai, Lê Văn Cường – Nấm Phomopsis asparagi tác nhân gây bệnh khô thân cành măng tây tại Thanh Hóa Phomopsis asparagi Causing Stem Blight on Aasparagus in Thanh Hoa |
2 |
24 |
12 |
Nguyễn Thị Thủy, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thị Mai Lương, Phạ Duy Trọng, Hà Thị Kim Thoa, Nguyễn Lê Lanh Đa, Nguyễn Thanh Hiếu – Thành phần loài rệp sáp bột họ Pseudococcidae hại sắn tại một số tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ và ảnh hưởng của rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti Matile – Ferrero) đến cây sắn Species composition of mealybug of the family Pseudococcidae feeding on cassava in some southern central coastal provinces and impacts of Pink cassava mealybug (Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero) on cassava plant |
2 |
28 |
13 |
Đào Thị Hằng, Nguyễn Đức Việt, Lê Xuân Vị, Vũ Việt Hưng, Lê Mai Nhất, Nguyễn Văn Liêm, Phan Sum An, Nguyễn Hồng Yến, Lê Hoài Nam – Đặc điểm hình thái, triệu chứng gây hại và diễn biến mật độ của rệp sáp giả Planococcus lilacinus (Cockerell) (Hemiptera: Pseudococcidae) hại rễ cây ăn quả có múi tại Cao Phong, Hòa Bình Descriptions, Damage Symptom and Incidence of Mealybug, Planococcus lilacinus (Cockerell) (Hemiptera: Pseudococcidae) Attacking Citrus Root in Cao Phong, Hòa Bình |
2 |
35 |
14 |
Võ Thị Dung, Hà Minh Thanh, Vũ Triệu Mân, Nguyễn Hoàng Tiến, Trần Thị Thúy Nga và CS – Sử dụng dịch chiết Bạc hà trong phòng chống bệnh đốm nâu (Alternaria sesami) trên chanh leo tại Nghệ An Using Peppermint Extraction in Preventing of Brown Spots Disease (Alternaria sesami) on the Passion Fruit in Nghe An |
2 |
42 |
15 |
Lê Xuân Vị, Bùi Văn Dũng, Kim Thị Hiền, Nguyễn Hồng Tuyên, Vũ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Hồng Yến, Nguyễn Thị Thanh Hải – Hiệu lực phòng trừ nấm Fusarium solani gây bệnh vùng rễ cam của một số chế phẩm sinh học tại huyện Cao Phong, Tỉnh Hòa Bình Efficacy of Bio-Products Against Fusarium solani Causing Soil-borne Disease on Orange in Cao Phong District, Hoa Binh Province |
2 |
48 |
16 |
Nguyễn Thu Cúc và Lê Minh Tường – Khả năng đối kháng của xạ khuẩn đối với nấm Lasiodiplodia sp. gây bệnh cháy lá chôm chôm Evaluation Antibacterial Activity of Actinomycetes Isolates on Lasiodiplodia sp. Causing Leaf Blight Disease on Rambutan |
3 |
3 |
17 |
Mai Văn Quân, Lê Quang Mẫn, Nguyễn Quốc Tuấn, Ngô Quang Huy, Đỗ Đức Hạnh và Nguyễn Thị Tân – Đánh giá hiệu quả của biện pháp xử lý hom giống phục vụ quản lý bệnh trắng lá mía tại Khánh Hòa năm 2017 Evaluation of The Efficiency of Various Treatments for Management of Sugarcane White Leaf Phytoplasma in Khanh Hoa Province |
3 |
10 |
18 |
Lê Xuân Vị, Kim Thị Hiền, Bùi Văn Dũng, Nguyễn Thị Chúc Quỳnh, Phùng Quang Tùng, Bạch Thị Điệp, Lê Quang Mẫn, Đoàn Thị Thanh, Phan Văn Sáu và Trịnh Thị Thu Hà – Tuyển chọn và đánh giá hiệu lực đối kháng của nấmTrichoderma asperellum với nấm Fusarium solani gây bệnh vàng lá thối rễ cây ăn quả có múi tại Hòa Bình Screening and Evaluation of Antagonistic Effect of Trichoderma Against to Fusarium solani Causing Yellow leaf and Root rot Disease on Citrus in Hoa Binh Province |
3 |
14 |
19 |
Lê Đắc Thủy, Bùi Văn Kịp, Nguyễn Văn Cường và Nguyễn Quang Hưng – Hiệu quả của thuốc VELUM PRIME 400 SC (FLUOPYRAM 400G/L) đối ới tuyến trùng nốt sần rễ Meloidogyne spp. hại cây cà rốt Efficacy of Velum prime 400 SC (Fluopyram 400 g/l) on Meloidogne spp. on Carrot |
3 |
20 |
20 |
Nguyễn Huy Chung, Nguyễn Tiến Hưng, Nguyễn Thị Tho, Lâm Thị Nhung, Lê Thị Phương Lan và Lê Tuấn Tú – kết quả đánh giá nhân tạo khả năng chống chịu bệnh đạo ôn lá của một số giống lúa nếp Evaluation of Balast Resistance of Some Sticky Rice Varieties |
3 |
26 |
21 |
Đoàn Thị Thanh, Hoàng Thị Tâm và cs. – Hiệu quả của các chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum) và bệnh héo vàng (Fusarium oxysporium) gây hại cà chua và khoai tây ở Hà Nội The Efficacy of Bioproduct on Controlling of Bacterial Wilt (Ralstonia solanacearum) and Yellow Wilt (Fusarium oxysporium) Diseases on Tomato and Potato in HaNoi |
3
|
33 |
22 |
Trương Đức Linh, Cao Thị Thúy Lài, Nguyễn Thị Thu Nhi và Trần Thị Hoàng Đông – Hiện trạng mức độ gây hại của nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa và biện pháp phòng trừ bằng thuốc bảo vệ thực vật tại thừa thiên huế Status of Damaging Extent of Panicle Rice Mite (Steneotarsonemus spinki Smiley) and Controlling by Pesticides in Thua Thien Hue Province |
3 |
41 |
23 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Đỗ Duy Hưng, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Nam Dương, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Thanh Hường, Đoàn Thị Thanh, Hà Viết Cường bệnh virus gây hại trên cây chanh leo tại việt nam Viruses Caused Diseased on Purple Passionfruit in Vietnam |
4 |
3 |
24 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Nam Dương, Ngô Thị Thanh Hường, Phạm Thị Dung, Vũ Duy Minh, Đỗ Duy Hưng, Nguyễn Tiến Đức, Nguyễn Chi Mai, Trần Mỹ Linh Biểu hiện gen mã hóa protein vỏ của virus Citrus tristeza gây bệnh tàn lụi trên cây ăn quả có múi ở Việt Nam Expression of Capsid Protein of Citrus tristeza Virus Infecting Citrus Plants in Viet Nam |
4 |
8 |
25 |
Trần Thị Xuân Phương , Trần Thị Hoàng Đông Hiện trạng sản xuất cam ở tỉnh Thừa Thiên Huế Situation of Orange Production in Thua Thien Hue Province |
4 |
14 |
26 |
Lại Tiến Dũng, Trương Thị Tuyết Mai, Đỗ Minh Đức, Đỗ Xuân Đạt, Khúc Duy Hà, Phạm Thị Thu Trang và Trương Văn Vui Một số đặc điểm sinh học của loài rầy xanh hai chấm Amrasca biguttula Ishida (Cicadellidae, Hemiptera) gây hại cây sầu riêng ở Bến Tre Biological Characteristics of Cotton Leafhopper, Amrasca biguttula Ishida (Cicadellidae: Hemiptera) Damaged Durian at Ben Tre Province |
4 |
19 |
27 |
Nguyễn Đức Việt, Trịnh Xuân Hoạt, Phùng Sinh Hoạt, Phạm Văn Lương, Nguyễn Thị Hoa, Đào Thị Hằng, Phạm Hồng Hiển Diễn biến mật độ bọ nhảy và thiệt hại do bọ nhảy gây ra trên rau thập tự vùng Bắc Từ Liêm, Hà Nội năm 2018 & 2019 Population Fluctuation of striped Flea Beetle and The Damage it Caused on Cruciferous Vegetables in Bac Tu Liem, ha noi 2018-2019 |
4 |
23 |
28 |
Trịnh Xuân Hoạt, Bùi Văn Dũng, Nguyễn Văn Hồng, Trần Thị Quyết, Thế Thành Nam Một số đặc điểm sinh học của loài bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Hemiptera: Aleyrodidae) truyền bệnh vi rút khảm lá sắn tại Tây Ninh năm 2018-2019 Biology of Cassava Whitefly Bemisia tabaci (Hemiptera: Aleyrodidae) on Cassava in Tay Ninh Province |
4 |
28 |
29 |
Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Xuân Phương, Thái Doãn Hùng – Tình hình cung ứng thuốc bảo vệ thực vật dùng trên cây lúa tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 The Situation of Supplying Pesticides for Rice in Thua Thien Hue Province in 2019 |
4 |
33 |
30 |
Trịnh Thị Xuân, Trương Thành Nhân, Trương Thành Đức, Lê Thị Ngọc Xuân và Trần Văn Hai Hiệu quả của chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. aizawai trong phòng trừ sâu xanh da láng Spodoptera exigua Hupbner (Lepidoptera: Noctuidae) gây hại hành lá (Allium fistulosum) ở điều kiện phòng thí nghiệm Efficacy of Bacillus thurigiensis var. aizawai for Controlling of Beet Armyworm, Spodoptera exigua Hubner (Lepidoptera: Noctuidae) Hamful on Green Onion (Allium fistulosum) under laboratory conditions |
5 |
3 |
31 |
Hà Minh Thanh, Phạm Thị Ánh, Thiều Thị Thu Trang, Hoàng Thị Hoài – Thành phần bệnh hại chính trên nấm Linh chi tại Đồng Nai, Sóc Trăng và Lâm Đồng Main Diseases Occurring in Lingzhi Growing Areas of Dong Nai, Soc Trang and Lam Dong Provinces Vũ Thị Phương Bình, Lê Đình Thao, Trần Ngọc Khánh, Lê Thu Hiền |
5 |
8 |
32 |
Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân Hoạt, Phạm Thị Thanh Vân, Ngô Quang Huy – Một số biện pháp phòng chống bệnh vàng lá thối rễ cây Ba Kích tím (Morinda officinalis How.) tại quảng ninh Management of Root Rot Disease of Indian Mulbery (Morinda officinalis How.) in Quang Ninh Province |
5 |
13 |
33 |
Tào Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Tho, Nguyễn Huy Chung – Đánh giá tính chống chịu của 12 dòng thuốc lá F5 đối với các bệnh đen thân, héo rũ do vi khuẩn và virus khảm lá thuốc lá bằng phương pháp lây nhiễm nhân tạo Evaluation of Resistance of 12 F5 Tobacco Lines to Black Shank, Bacterial Wilt and Tobacco Mosaic Virus by Artificial Infection Method |
5 |
18 |
34 |
Trần Duy Tân, Nguyễn Tuấn Đạt, Lê Khắc Hoàng – Đặc điểm hình thái, sinh học và khả năng kiểm soát bèo lục bình của bọ vòi voi Neochetina bruchi (Coleoptera: Curculioniadae) Morphological, biological characteristics and cotrolling ability Water hyacinth of the beetle Neochetina bruchi (Coleoptera: Curculioniadae) |
5 |
24 |
35 |
Lại Tiến Dũng, Dương Văn Tăng, Phạm Đình Sắc - Ứng dụng trình tự COI cho việc định lại mẫu loài bọ xít muỗi Helopeltis sp. gây hại trên các cây trồng chủ lực tại Lâm Đồng Mitochondrial COI sequencing for the species identification of Helopeltis sp. damage on major crops in Lam Dong, Viet Nam |
5 |
31 |
36 |
Trần Thị Xuân Phương, Phạm Lê Hoàng – Ảnh hưởng của phân bón hữu cơ sinh học từ phế phụ phẩm nông nghiệp trong canh tác cây cải ngọt (Brassica intergrifolia) theo hướng hữu cơ ở Phu Yen |
5 |
35 |
37 |
Trần Thị Hoàng Đông, Lê Thanh Tùng – Hiệu quả sử dụng phân bón NPK phức hợp trên cây lúa tại tỉnh Phú Yên The Use Efficiency of Complex NPK Fertilizer on Paddy Rice in Phu Yen Province |
5 |
40 |
38 |
Lê Đăng Quang, Vũ Đình Hoàng, Phạm Quang Dương, Nguyễn Trung Huy, Trần Đại Lâm – Thuốc bảo vệ thực vật sinh học tại Việt Nam giai đoạn 2009 – 2019: hiện trạng nghiên cứu và triển vọng phát triển Biopesticides in Viet Nam During The Period 2009-2019; Present Research Status and Development Potential |
5 |
50 |
39 |
Nguyễn Minh Sơn, Khúc Duy Hà, Lại Tiến Dũng, Đỗ Xuân Đạt, Đỗ Minh Đức & Phạm Thị Thu Trang – Một số biện pháp phòng chống bệnh thán thư hại trà hoa vàng (Camellia chrysantha) tại Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh Some Control Measures of Anthracnose Disease on The Golden Camellia (Camellia chrysantha) at Ba Che, Quang Ninh Province |
6 |
3 |
40 |
Trịnh Xuân Hoạt, Lại Tiến Dũng, Đỗ Xuân Đạt, Khúc Duy Hà, Đỗ Minh Đức, Phạm Thị Thu Trang, Phạm Thị Minh Thắng, Trương Thị Tuyết Mai, Nguyễn Hồng Tuyên và Tạ Hoàng Anh – Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh cháy lá và thối thân trên cây dong riềng tại huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh Study on The Pathogen Causing Burned Leaves and Stem Rotten on Canna at Binh Lieu District, Quang Ninh Province |
6 |
8 |
41 |
Đặng Thị Hà, Chu Thị Mỹ, Phạm Thành Trung, Đào Văn Núi, Nguyễn Thị Duyên, Trần Đại Hải, Trần Văn Thắng, Phan Thúy Hiền – Nghiên cứu tác nhân gây bệnh đốm lá cát cánh (Platycodon grandiflorus (Jacq.)) tại Việt Nam Study on The Pathogen Causing Leaf Spot on Bellflower (Platycodon grandiflorus (Jacq.)) in Viet Nam |
6 |
17 |
42 |
Trần Thanh Trăng, Nguyễn Minh Chí, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Văn Nam – Định danh các chủng nấm Ceratocystis gây bệnh chết héo trên các khảo nghiệm keo lai The Identification of Ceratocystis Causing Wilt Disease on Acacia Hybrid Trials |
6 |
26 |
43 |
Lê Xuân Vị, Lê Thị Tuyết Nhung, Kim Thị Hiền, Trịnh Xuân Hoạt Đặc điểm sinh học của sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (Smith) (Noctuidae: Lepidoptera) hại cây ngô Biological Characteristics of Fall Armyworm Spodoptera frugiperda (Smith) (Noctuidae: Lepidoptera) Damaged Maize |
6 |
33 |
44 |
Lâm Duy Tân, Nguyễn Tuấn Đạt, Lê Khắc Hoàng, Lê Quốc Cường, Huỳnh Thị Ngọc Diễm và Phùng Minh Lộc - Ký chủ thay thế để nhận nuôi bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) và ảnh hưởng của chúng đến ong ký sinh Asecodes hispinarum (Hymenoptera: Eulophidae) và Tetrastichus brontispae (Hymenoptera: Eulophidae) Alternative host plants for rearing Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) and it’s effects to their parasitoids: Asecodes hispinarum (Hymenoptera: Eulophidae) and Tetrastichus brontispae (Hymenoptera: Eulophidae) |
6 |
37 |
45 |
Lê Thị Thu, Vương Đình Tuấn, Nguyễn Bá Hưng, Chu Thị Mỹ, Đặng Thị Hà, Phan Thị Thu – Thành phần sâu hại gây hại cây Sâm báo (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.) tại Thanh Hóa và Quảng Bình The Species Composition of Insect Pests of Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr. Plant in Thanh Hoa and Quang Binh Provinces |
6 |
44 |
46 |
Bùi Quang Tiếp, Trần Thanh Trăng, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Duy Biên Một số đặc điểm sinh cảnh vị trí đẻ trứng của châu chấu mía chày xanh (Hieroglyphus tonkinensis Bolivar) ở huyện Đan Hùng tỉnh Phú Thọ Some Biotope Characteristics at Egg-Laying Sites of Locust (Hieroglyphus tonkinensis Bolivar) in Doan Hung, Phu Tho Province |
6 |
49 |
47 |
Phạm Thị Vượng, Nguyễn Thị Lan & Trần Văn Tư Một số sâu bệnh chính trên mô hình sản xuất lúa bắc thơm 7 hướng hữu cơ tại tỉnh thừa thiên huế Major Pests and Diseases in The Organic Production Model of Bac Thom 7 Rice Variety in Thừa Thiên Huế Province |
6 |
54 |
|
TỔNG HỢP |
|
|
48 |
Đào Thị Hằng, Lê Mai Nhất, Vũ Minh Toàn Lần đầu ghi nhận loài rầy hại lá cây xoài ở việt nam Calophya mangiferae Buckhardt & Basset (Hemiptera: Psyllidae) |
1 |
51 |
49 |
Viện Bảo vệ thực vật – Thông tin về loài nhện Schizotetranychus sp. hại cây có múi ở Việt Nam |
2 |
55 |
50 |
Phạm Văn Lầm Biến thái ở các loài rệp sáp giả họ Pseudococcidae (Homoptera) |
3 |
46 |
|
TIẾN BỘ KỸ THUẬT BVTV |
|
|
51 |
VIỆN BẢO VỆ THỰC VẬT & CHI CỤC BVTV Phú Yên quy trình phòng trừ tổng hợp rệp sáp bột hồng hại sắn |
3 |
51 |
52 |
Viện bảo vệ thực vật – quy trình khảo nghiệm có kiểm soát đối với sâu đục thân ngô (Ostrinia furnacalis Guenee) và bệnh khô vằn (Rhizoctonia solani) hại ngô |
4 |
42 |
53 |
Viện bảo vệ thực vật quy trình kỹ thuật phòng trừ một số sâu, bệnh hại chính trên cây sâm ngọc linh tại kon tum |
4 |
45 |
54 |
Viện bảo vệ thực vật quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) có ứng dụng chế phẩm sinh học đối với cây cam quýt ở thời kỳ kinh doanh (vườn cây hơn 5 năm tuổi) |
4 |
47 |
55 |
Viện bảo vệ thực vật quy trình phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại vùng rễ cây cam quýt trên cơ sở ứng dụng chế phẩm sinh học |
4 |
53 |