TỔNG MỤC LỤC NĂM 2021
TT |
Tên Tác giả - Tên bài |
Số TC |
Trang |
|
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|
|
1 |
Nguyễn Huy Chung, Nguyễn Tiến Hưng, Nguyễn Thị Tho, Lâm Thị Nhung, Lê Thị Phương Lan - Kết quả đánh giá nhân tạo khả năng chống chịu bệnh đạo ôn lá của một số giống lúa tẻ thuần Evaluation of Leaf Blast Disease Resistance of Some Inbreed Rice Varieties |
1 |
3 |
2 |
Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Thị Chúc Quỳnh, Phùng Quang Tùng, Bạch Thị Điệp, Vũ Thị Hiền, Phạm Thị Minh Thắng và Nguyễn Xuân Cảnh - Nấm Phytophthora gây bệnh trên cây sầu riêng tại tỉnh Đắk Lắk và Tiền Giang Phytophthora Fungi Cause Disease in Durian in Some Key Provinces of Viet Nam |
1 |
10 |
3 |
Nguyễn Minh Chí - Bệnh thối lá do vi khuẩn Pantoea ananatis trên Hoa Lan Hoàng Nhạn và Tam Bảo Săc tại Hòa Bình Rot Disease in Aerides falcata and A. odorata Caused by Pantoea ananatis in Hoa Binh Province, Viet Nam |
1 |
15 |
4 |
Võ Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Trinh, Lê Đức Hân, Văn Viết Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Hà, Lê Như Cương & Trần Thị Xuân Phương - Đánh giá vi khuẩn khả năng cố định Nitrogen, sinh tổng hợp Indole-3- Acetic Acid (IAA) và kích thích khả năng sinh trưởng được phân lập từ nốt sần lạc ở Thừa Thiên Huế Screening for Peanut Root-Nodule Bacteria Bacteria with The Capacity of Fixing Nitrogen, Synthesizing Indole-3-Acetic Acid (IAA) and Promoting Growth in Thua Thien Hue Province |
1 |
21 |
5 |
Trịnh Thị Xuân, Trương Thanh Xuân Liên, Dương Thị Thu Nhi và Trần Văn Hai - Hiệu quả của các chủng virus Spodoptera exigua Nucleopolyhedrovirus (SeNPV) trong quản lý sâu keo da láng, Spodoptera exigua (Lepidoptera: Noctuidae) trong điều kiện phòng thí nghiệm Efficacy of Spodoptera exigua Nucleopolyhedrovirus (SeNPV) for Controlling of Beet Armyworm, Spodoptera exigua (Lepidoptera: Noctuidae) under Laboratory Conditions |
1 |
27 |
6 |
Trịnh Xuân Hoạt, Dương Thị Nguyên và Lê Quang Mẫn - Một số nghiên cứu về xác định Biotype của Bọ phấn trắng Thuốc lá Bemisia tabaci truyền bệnh virus khảm lá sắn tại Việt Nam Some Studies on Tabacco Whitefly Species (Bemisia tabaci) Transmitting Cassava Mosaic Virus Disease in Viet Nam |
1 |
35 |
7 |
Trần Thị Hoàng Đông và Trương Đức Linh - Hiệu lực của một số loại thuốc trừ nhện đối với Nhện Gié Steneotarsonemus spinki Smiley hại lúa ở Thừa Thiên Huế Efficacy of Some Acaricides Controlling Panicle rice Mite Steneotarsonemus spinki Smiley in Thua Thien Hue Province |
1 |
42 |
8 |
Vũ Thị Phương Bình, Lê Hữu Chí, Trương Thị Nhàn, Trần Ngọc Khánh, Lê Đình Thao, Hà Minh Thanh & Lê Thu Hiền - Một số kết quả nghiên cứu bệnh héo vàng hại cây chuối tây (bệnh Panama) tại huyện phong thổ tỉnh Lai Châu Some Studies of Panama Yellow Wilt Disease Damaging Bananas in Phong Tho District, Lai Chau Province |
2 |
3 |
9 |
Nguyễn Xuân Vũ, Phan Thị Phương Nhi, Trần Thi Hoàng Đông, Thái Thị Huyền & Lê Như Cương - Khả năng hạn chế bệnh hại lá trên cây lạc của chế phẩm sinh học Bacillus tại Quảng Nam Control of Foliar Diseases on Peanut by Bacillus Bio-Products in Quang Nam Province |
2 |
10 |
10 |
Trần Văn Huy, Hà Minh Thanh, Ngô Văn Dũng, Lê Tuấn Tú, Nguyễn Thị Nga, Hà Thị Thu Thủy & Nguyễn Thị Như Quỳnh – Sử dụng chế phẩm sinh học Metarhizium anisopliae phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa (Brontispa Longissima) trên đảo Nam Yết, quần đảo Trường Sa, Việt Nam Application of Metarhizium anisopliae to Control Brontispa longissima Gestro, Case Study in Nam Yet Island, Truong Sa Islands, Vietnam |
2 |
15 |
11 |
Đặng Thị Thanh Hiền, Võ Hoàn Đại, Đặng Thanh Long, Châu Nguyễn Quốc Khánh - Điều tra tình hình gây hại và khảo sát hiệu lực của một số thuốc hóa học đối với bọ cuốn lá, Apoderus notatus (Coleoptera: Attelabidae) gây hại trên cây mận (Syzygium samarangense) tại thành phố Cần Thơ Screening of Insect Inflicts and Efficacy of Some Insecticides on Apoderus notatus (Coleoptera: Attelabidae) Damaging on The Water Apple in Can Tho City |
2 |
20 |
12 |
Nguyễn Thị Oanh & Hoàng Thị Nghiệp – Diễn biến số lượng trưởng thành bọ cắt lá xoài Deporaus marginatus (Pascoe, 1883) tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Seasonal Dynamic of Deporaus marginatus on Mango in Cao Lanh City, Dong Thap Province |
2 |
28 |
13 |
Trịnh Xuân Hoạt, Hoàng Thị Bích Thảo, Dương Thị Nguyên, Bùi Văn Dũng, Lê Thị Kiều Trang - Diễn biến mật độ quần thể bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Hemiptera: Aleyrodidae) trên cây sắn và hiệu lực của một số loại thuốc bảo vệ thực vật Population Dynamic of Whitefly Bemisia tabaci (Hemiptera: Aleyrodidae) on Cassava and Efficacy of Some Pesticides |
2 |
31 |
14 |
Lê Khắc Hoàng, Trần Văn Sơn - Ảnh hưởng của việc bổ sung Glycerin vào thức ăn đến một số đặc điểm sinh học của ngài gạo Corcyra cephalonica Stainton (Lepidoptera: Pyralidae) Effect of Adding Glycerin to Artificial food on Some Biological Characteristics of Corcyra cephalonica Stainton (Lepidoptera: Pyralidae) |
2 |
38 |
15 |
Lê Xuân Vị, Lê Thị Tuyết Nhung, Kim Thị Hiền, Trịnh Xuân Hoạt, Trần Út & Trương Công Quang - Triệu chứng gây hại, diễn biến mật độ và hiệu lực của một số thuốc sinh học đối với rệp muội (Neomyzus sp.) hại cây sâm ngọc linh tại Quảng Nam The Symptom, Density Dynamic and Eefficacy of Some Bio-Pesticides to Aphid (Neomyzus sp.) in Vietnamese Ginseng in Quang Nam Province |
2 |
43 |
16 |
Nguyễn Thị Minh Hồng - Nghiên cứu lựa chọn công thức dinh dưỡng thích hợp để sản xuất dưa thơm trong nhà lưới ứng dụng công nghệ cao tại Thanh Hóa Study on Choosing Appropriate Nutrition Formula for Production of Cantaloupe (Cucumis melo L.) in Net House Applying High Technique in Thanh Hoa Province |
2 |
47 |
17 |
Lại Tiến Dũng, Đỗ Minh Đức, Trương Thị Tuyết Mai, Đỗ Xuân Đạt, Khúc Duy Hà, Phạm Thị Thu Trang và Nguyễn Nam Hải - Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài rầy xanh 4 chấm (Amrasca splendens Ghauri) (Cicadellidae: Homoptera) gây hại trên cây sầu riêng tại Bến Tre Biological and Ecology Characteristics of Amrasca splendens Ghauri (Cicadellidae: Homoptera) Damaged Durian in Ben Tre |
3 |
3 |
18 |
Nguyễn Văn Liêm, Bùi Văn Dũng, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Hoàng Thị Ngọc Hoa - Một số đặc điểm sinh học của loài rệp sáp bột hai tua dài Ferrisia virgata Cockerell (Homoptera: Pseudococcidae) hại cây sầu riêng ở tỉnh Đắk Lắk Some Biological Characteristics of Striped Mealybugs Ferrisia virgata Cockerell (Homoptera: Pseudococcidae) on Durian in Dak Lak Province |
3 |
10 |
19 |
Lê Khắc Hoàng, Trần Văn Sơn - Ảnh hưởng của việc bổ sung Glycerin trong nhân nuôi ngài gạo Corcyra cephalonica Stainton (Lepidoptera: Pyralidae) làm ký chủ thay thế đến chất lượng ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishii (Hymenoptera: Trichogrammatidae) Effect of Adding Glycerin into Diet of Corcyra cephalonica Stainton (Lepidoptera: Pyralidae) as an alternative host for rearing egg parasitoid Trichogramma chilonis Ishii (Hymenoptera: Trichogrammatidae) |
3 |
17 |
20 |
Lê Quốc Điền, Lê Quốc Chiến - Khảo sát ảnh hưởng của một số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với ong mắt đỏ Trichogramma chilonis (Hym.: Trichogrammatidae) ký sinh trứng sâu đục vỏ quả bưởi Citripestris sagittiferella Investigation of the Effects of some Insecticides Trichogramma chilonis (Hym.: Trichogrammatidae) Parasiting Pomelo Fruit Borer Citripestris sagittiferella |
2 |
21 |
21 |
Lê Minh Tường, Trần Văn Dũng và Nguyễn Trường Sơn - Khả năng phân hủy rơm rạ của các chủng xạ khuẩn thu thập ở đồng bằng sông Cửu Long Evaluation of Straw Degradation Potential of Actinomycetes Isolated in Mekong Delta |
3 |
28 |
22 |
Nguyễn Tấn Văn, Đoàn Thị Kiều Tiên, Huỳnh Kỳ và Nguyễn Thị Thu Nga - Đánh giá hiệu quả các phương pháp ly trích RNA phục vụ giám định bệnh Tristeza trên cây có múi và bước đầu khảo sát tỷ lệ nhiễm bệnh trên cây cam sành tại một số cơ sở kinh doanh giống ở đồng bằng sông Cửu Long Effective Assessment of RNA Extraction Methods for Diagnosis of Tristeza Disease on Citrus and Investigation of Disease Incidence in King Mandarin Nurseries of Mekong Delta |
3 |
35 |
23 |
Trịnh Xuân Hoạt, Ngô Quang Huy, Nguyễn Mạnh Hùng, Lê Thị Hằng - Một số kết quả nghiên cứu về giải pháp sử dụng hom giống trong phòng chống bệnh khảm lá sắn tại Việt Nam Some studies on Using Cuttings for Management of Cassava Mosaic Virus Disease in Viet Nam |
3 |
44 |
24 |
Nguyễn Nam Dương, Ngô Thị Thanh Hường, Vũ Duy Minh, Hà Minh Thanh, Hà Viết Cường - Kết quả nghiên cứu vi sinh vật đối kháng nấm Phytophthora spp. gây bệnh trên cây ăn quả có múi tại Cao Bằng Results of Research on Antagonistic Microorganisms to Control Phytophthora spp. Caused Diseases on Citrus in Cao Bang Province |
4 |
3 |
25 |
Lê Minh Tường, Lê Thị Ngọc Xuân, Nguyễn Phú Dũng, Lăng Hoài Phong - Đánh giá khả năng đối kháng của các chủng xạ khuẩn đối với vi khuẩn Dickeya sp. gây bệnh thối gốc lúa Evaluation Antibacterial Activity of Actinomycetes Isolates on Dickeya sp. Causing Bacterial Foot Rot Disease on Rice |
4 |
9 |
26 |
Đoàn Thị Kiều Tiên, Nguyễn Minh Nhựt, Nguyễn Minh Phú, TrầnThị Thu Thủy và Nguyễn Thị Thu Nga - Hiệu quả của thực khuẩn thể trong quản lý bệnh thối hạt lúa do vi khuẩn Burkholderia glumae ở điều kiện ngoài đồng Efficiency of Bacteriophage in Controlling of Rice Bacterial Grain Rot Caused by Burkholderia glumae in The Field Conditions |
4 |
15 |
27 |
Phạm Thành Quốc và Lê Minh Tường - Đánh giá khả năng đối kháng của một số chủng xạ khuẩn đối với nấm Fusarium solani gây bệnh vàng lá, thối rễ hại tiêu Determination of The Actinomycetes Isolates as Potential Antagonistic Ability Against Fusarium solani Causing Rot Root Disease on Peper |
4 |
21 |
28 |
Dương Kim Hà, Trương Phước Thiên Hoàng, Lê Hoàng Phúc, Nguyễn Khoa Thảo, Nguyễn Vũ Phong và Lê Đình Đôn - Chọn dòng vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki kháng UV có khả năng diệt sâu tơ (Plutella xylostella) Screening The Ultraviolet Resistant Bacillus thuringiensis var. kurstaki Isolates Active Against Plutella xylostella |
4 |
28 |
29 |
Trịnh Xuân Hoạt, Đào Thị Hằng, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Thúy Hằng, Phùng Sinh Hoạt, Huỳnh Tấn Đạt, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Hồng Hiển - Đánh giá hiệu quả của tuyến trùng ký sinh côn trùng Heterorhabditis indica trong phòng chống bọ nhảy hại rau thập tự Efficacy of Entomopathogenic Nematode, Heterorhabditis indica against Striped Flea Beetle on Cruciferous Vegetables in Viet Nam |
4 |
35 |
30 |
Lê Quốc Điền và Nguyễn Phước Sang - Sự đa dạng sinh học của thành phần động vật không xương sống trên mặt đất vườn xoài ở Tiền Giang Biodiversity of Ground Dwelling Invertebrave Comminities in Mango Orchard in Tien Giang Province |
4 |
41 |
31 |
Thân Quốc An Hạ, Nguyễn Võ Kỳ Duyên, Đinh Quốc Hòa, Nguyễn Thành Trung, Phạm Hoài Thương, Phạm Hữu Thiện - Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 đến quá trình nảy mầm hạt xà lách xoăn (Lactuca savita var capitata L. Effect of H2O2 Concentrations on The Germination and Seedling Growth at Early Stage of Lettuce (Lactuca savita var capitata L.) |
4 |
47 |
32 |
Bước đầu ghi nhận các loài mọt đục thân gây hại trên cây quế (Cinnamomum cassia Presl.) tại Việt Nam Preliminary Report of The Stem Borer Beetles Damaging Cinnamomum cassia Presl. in Vietnam Trần Xuân Hưng, Lê Văn Bình, Trần Viết Thắng, Trần Nhật Tân |
5 |
3 |
33 |
Phạm Thị Lương, Lê Thị Thanh Tâm, Lê Thị Phương Thảo, Hoàng Thị Nguyệt, Nguyễn Văn Chung, Nguyễn Doãn Phương, Lê Mai Nhất, Đặng Cao Cường - Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy, ẩm độ đến sinh trưởng, phát triển của nấm Pyricularia oryzae Effective of Culture Media and Relative Humidity on Infection, Conidiation and Growth of Pyricularia oryzae |
5 |
12 |
34 |
Đặng Nguyệt Quế, Trần Thị Thu Thủy và Lê Minh Tường - Đánh giá khả năng phòng trị bệnh đạo ôn hại lúa canh tác vùng đất nhiễm mặn của một số chủng xạ khuẩn trong điều kiện nhà lưới Determination Biocontrol of Actinomycetes Isolates on Rice Blast Disease on Salt Affected Soils in The Nethouse Condition |
5 |
19 |
35 |
Lê Đình Thao, Lê Thu Hiền, Nguyễn Văn Liêm, Thiều Thị Thu Trang, Trần Tuấn Tú, Đoàn Thị Thanh, Nguyễn Hữu Hưng, Phạm Thế Trịnh - Một số nghiên cứu về bệnh chết ngược cành sầu riêng tại Tây Nguyên Studies on Dieback Disease of Durian in Central Highlands |
5 |
28 |
36 |
Lê Phước Cường, Ngô Quốc Tuấn, Vũ Xuân Hưng, Nguyễn Tuấn Đạt, Trần Văn Chiến, Lê Phước Tài và Phùng Minh Lộc - Hiện trạng sử dụng thuốc trừ cỏ lúa và đánh giá hiệu lực phòng trừ của một số hoạt chất trừ cỏ tại Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang The Current Status of Herbicide Use in Rice and Bio-Efficacy Evaluation of some Herbicide Active Ingredients in Chau Thanh District, Tien Giang Province |
5 |
34 |
37 |
Trần Thị Hoàng Đông, Thái Doãn Hùng, Phan Thị Duy Thuận - Tình hình sản xuất, thành phần sâu hại, thiên địch trên cây ớt cay và hiệu lực trừ bọ trĩ hại ớt (Thrips palmi K.) của một số loại thuốc trừ sâu tại Huyện Ea Súp, Tỉnh Đắk Lắk Cultivating Situation, Species Composition of Arthropod Pests, Natural Enemies and Efficacy of Some Insecticides Against Thrips (Thrips palmi) on Hot Pepper in Ea Súp District, DakLak Province |
5 |
42 |
38 |
Bùi Thị Thu Trang, Mai Văn Trịnh, Đinh Thái Hưng, Vũ Thị Hằng - Nghiên cứu diễn thế phát thải khí nhà kính từ đất canh tác Ngô tại Đan Phượng, Hà Nội Research on The Trend of N2O Emissions from Maize Cultivation Soil in Dan Phuong, Hanoi |
5 |
47 |
39 |
Ngô Quang Huy, Nguyễn Mạnh Hùng, Lê Thị Hằng, Phạm Hồng Hiển, Trần Văn Chiến - Phát hiện và giám định tác nhân gây bệnh thối củ hành bằng kỹ thuật PCR và phân tích gen 16SrDNA Detection and Identification of Causitive Agent Causing Bulb Rot Disease of Onion Based on PCR Technique and Analysis of 16SrDNA |
6 |
3 |
40 |
Phùng Mạnh Hùng, Hán Thị Hồng Xuân, Trần Anh Ngọc, Đỗ Thế Việt - Khả năng đối kháng của một loài nấm Chaetomium với các loài nấm Phytophthora gây bệnh thối rễ cây có múi vùng miền núi phía Bắc trong điều kiện in vitro Antagonistic Potentials of Chaetomium Species Against Phytophthora Species Causing Root Rot Disease on Citrus in Northern Mountainous Region, under in vitro Condition |
6 |
9 |
41 |
Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Tiến Duy, Quách Thị Hạnh, Nguyễn Thị Minh Trang, Phạm Khắc Phương - Nghiên cứu tuyển chọn nấm Trichoderma đối kháng Fusarium sp. và Phytophthora sp. gây bệnh vàng lá – thối rễ trên cây bưởi da xanh Research on Selection of Trichoderma Strains Antagonistic to Fusarium sp., Phytophthora sp. Caused Yellow Leaf – Root Rot Disease on Pomelos Da Xanh |
6 |
15 |
42 |
Trần Thị Hoàng Đông, Dương Thanh Thủy, Lê Khắc Phúc - Dẫn liệu bước đầu về bệnh khảm lá trên cây sắn tại tỉnh Thừa Thiên Huế Initial Data on Cassava Mosaic Virus Disease in Thua Thien Hue Province |
6 |
22 |
43 |
Trần Ngọc Đóa, Dương Thị Ngà, Đào Thị Hằng, Phạm Văn Lầm và Trần Quyết Tâm - Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phát triển và khả năng sinh sản của sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda J.E. Smith (LEPIDOPTERA: NOCTUIDAE) Effects of Temperature on The Development and Fecundity of Fall Armyworm Spodoptera frugiperda J.E. Smith (LEPIDOPTERA: NOCTUIDAE) |
6 |
27 |
44 |
Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Thị Mai Lương, Bùi Thị Phúc, Lê Ngọc Hoàng, Lê Thị Xuyến, Hà Thị Kim Liên, Phạm Hồng Hiển, Đào Thị Hằng, Huỳnh Tấn Đạt - Liều lượng gây chết bán phần (LC50) và liều lượng gây chết tuyệt đối (LC99) của chủng tuyến trùng ký sinh côn trùng Steinernema đối với quần thể sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (Smith) thu từ Nghệ An và Hà Nội The Median Lethal Concentration (LC50) and Absolute Lethal Concentration (LC99) of Steinernema, The Entomopathogenic Nematodes for The Fall Armyworm Spodoptera frugiperda (Smith) Populations Collected from Nghe An and Hanoi Provinces |
6 |
34 |
|
TỔNG HỢP |
|
|
45 |
Phạm Văn Lầm - “Bẫy chua ngọt” - Một biện pháp Thủ công hiệu quả bị lãng quên quá lâu trong Bảo vệ thực vật |
1 |
50 |
46 |
Viện bảo vệ thực vật - Tiến bộ Kỹ thuật về lĩnh vực Bảo vệ thực vật (TBKT 01-99: 2020/BVTV) |
1 |
51 |
47 |
Viện bảo vệ thực vật - Tiến bộ Kỹ thuật về lĩnh vực Bảo vệ thực vật (TBKT 01-100: 2020/BVTV) |
1 |
56 |
48 |
Quyền Ngọc Dung (Dịch từ Tiếng Anh) - Hiệu quả của một số thuốc trừ sâu tổng hợp và dịch chiết thảo mộc đối với sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) trên cây ngô The Efficacy of Selected Synthetic Insecticides and Botanicals Against Fall Armyworm, Spodoptera frugiperda, in Maize |
6 |
38 |